Erwin Schrödinger
Erwin Schrödinger

Erwin Schrödinger

Erwin Rudolf Josef Alexander Schrödinger (/[invalid input: 'icon']ˈʃroʊdɪŋər/; tiếng Đức: [ˈɛʁviːn ˈʃʁøːdɪŋɐ]; 12 tháng 8 năm 1887 – 4 tháng 1 năm 1961), là nhà vật lý người Áo với những đóng góp nền tảng cho lý thuyết cơ học lượng tử, đặc biệt là cơ học sóng: ông nêu ra phương trình sóng mô tả trạng thái của hệ lượng tử (phương trình Schrödinger phụ thuộc thời gian và dừng) và đã chứng minh hai hình thức cơ học sóngcơ học ma trận của Werner Heisenberg về bản chất là giống nhau. Schrödinger cũng tự đề xuất ra cách giải thích cho ý nghĩa vật lý của hàm sóng và những năm về sau ông luôn phản đối cách giải thích Copenhagen về bản chất của cơ học lượng tử (với nghịch lý nổi tiếng con mèo của Schrödinger). Ngoài ra, ông còn nghiên cứu trong những lĩnh vực khác như: cơ học thống kênhiệt động lực học, lý thuyết điện môi, lý thuyết màu sắc, điện động lực học, thuyết tương đối rộng, và vũ trụ học, cũng như thử xây dựng một lý thuyết trường thống nhất. Trong cuốn sách của ông Sự sống là gì?, Schrödinger thảo luận về di truyền học, ông giải thích các hiện tượng sự sống trong tự nhiên theo quan điểm của vật lý học. Ông cũng chú trọng đến khía cạnh triết học trong khoa học, những khái niệm triết học từ thời cổ đại, luân lý họctôn giáo. Ông cũng viết một số công trình về triết học và sinh học lý thuyết.[2]

Erwin Schrödinger

Nơi công tác Đại học Breslau
Đại học Zürich
Đại học Humboldt Berlin
Đại học Oxford
Đại học Graz
Viện nghiên cứu cao cấp Dublin
Đại học Ghent
Tư cách công dân Áo, Ireland
Học vấn Đại học Vienna
Người hướng dẫn luận án tiến sĩ Friedrich Hasenöhrl
Cố vấn nghiên cứu khác Franz S. Exner
Friedrich Hasenöhrl
Quốc tịch Áo, Ireland
Nổi tiếng vì Phương trình Schrödinger
Con mèo của Schrödinger
Phương pháp Schrödinger
Phiếm hàm Schrödinger
Nhóm Schrödinger
Bức tranh Schrödinger
Phương trình Schrödinger-Newton
Trường Schrödinger
Phương pháp nhiễu loạn Rayleigh-Schrödinger
Logic Schrödinger
Trạng thái của con mèo
Sinh Erwin Rudolf Josef Alexander Schrödinger
(1887-08-12)12 tháng 8 năm 1887
Vienna, Áo-Hung
Mất 4 tháng 1 năm 1961(1961-01-04) (73 tuổi)
Vienna, Áo
Phối ngẫu Annemarie Bertel (1920–61)[1]
Sinh viên đáng chú ý Linus Pauling
Felix Bloch
Brendan Scaife
Ngành Vật lý học
Giải thưởng Giải Nobel Vật lý (1933)
Huy chương Max Planck (1937)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Erwin Schrödinger http://www.zbp.univie.ac.at/schrodinger/bio/bio1.h... http://www.zbp.univie.ac.at/schrodinger/ebio/bio1.... //nla.gov.au/anbd.aut-an35482960 http://www.hls-dhs-dss.ch/textes/f/F028941.php http://www.britannica.com/eb/article-9066219/Erwin... http://books.google.com/books?id=6lC6IG7NXmcC&pg=P... http://books.google.com/books?id=m-YF1glKWLoC&pg=P... http://www.irishtimes.com/newspaper/ireland/2012/0... http://bdaugherty.tripod.com/berlin/schrodinger.ht... http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&...